Dãy các chủ nhật của tháng 2 năm 2004 là các ngày : 1, 8, 15, 22, 29Nhìn vào dãy trên, hãy trả lời các câu hỏi sau:Tháng 2 năm 2004 có mấy chủ nhật: HOC24. Lớp học. Nếu tháng đó có 5 ngày chủ nhật thì ngày 3 tháng 2 là thứ mấy? Nếu tháng đó có 5 ngày chủ nhật thì ngày 3 tháng 2 là thứ mấy? O L M. Học bài; Hỏi đáp; Kiểm tra; Bài viết Cuộc thi Tin tức. Trợ giúp ĐĂNG NHẬP ĐĂNG KÝ Đây là tờ lịch tháng 1, tháng 2, tháng 3 năm 2004: Lịch Vạn Niên 2004 - Lịch Vạn Sự - Xem ngày tốt xấu, ngày 28 tháng 12 năm 2004 , tức ngày 17-11-2004 âm lịch, là ngày Hắc đạo. Các giờ tốt (Hoàng đạo) trong ngày là: Kỷ Sửu (1h-3h): Ngọc Đường, Nhâm Thìn (7h-9h): Tư Mệnh, Giáp Ngọ (11h-13h): Thanh Long, Ất Mùi (13h-15h): Minh Cập nhật ngày: 28/04/2021 lúc 20:41. Lớp 2 Năm 2007 Lớp 3 Năm 2006 Lớp 4 Năm 2005 Lớp 5 Năm 2004 Lớp 6 Năm 2003 Lớp 7 Năm 2002 Dựa vào bảng tính năm sinh ở trên thì bạn có thể tính được số tuổi hiện tại vào năm 202o của bạn. Bằng cách lấy năm 2020 trừ đi cho năm sinh Dãy các chủ nhật của tháng 2 năm 2004 là các ngày : 1, 8, 15, 22, 29Nhìn vào dãy trên, hãy trả lời các câu hỏi sau:Tháng 2 năm 2004 có mấy chủ nhật:? Đăng nhập. Đăng nhập Đăng ký Hỏi bài. Khóa học Thi Online. Tuyển sinh. Đăng nhập. Đăng ký. Khóa học Dãy các chủ nhật của tháng 2 năm 2004 là các ngày : 1, 8, 15, 22, 29Nhìn vào dãy trên, hãy trả lời các câu hỏi sau:Ngày HOC24. Lớp học. Lớp 5 Lớp 4 Lớp 3 Lớp 2 Lớp 1 Hỏi đáp Đề thi Video bài Giữa 3 ngày chủ nhật chẵn sẽ xen kẽ 2 ngày chủ nhật lẻ.Cho nên tháng đó có 5 ngày chủ nhật và 28 ngày.(vì 7x(5-1)=28) Một tháng nhiều nhất có 31 ngày.Nên ngày chủ nhật đầu tiên chỉ có thể là mồng 1,2,3.Vì ngày chủ nhật đầu tiên chỉ có thể là ngày chẵn .Tức là LXln1. Ngày 1 tháng 2 năm 2004 dương lịch là Chủ Nhật, lịch âm là ngày 11 tháng 1 năm 2004 tức ngày Canh Tuất tháng Bính Dần năm Giáp Thân. Ngày 1/2/2004 tốt cho các việc Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, ký kết, giao dịch, san đường. Xem chi tiết thông tin bên dưới. ngày 1 tháng 2 năm 2004 ngày 1/2/2004 tốt hay xấu? lịch âm 2004 lịch vạn niên ngày 1/2/2004 Giờ Hoàng Đạo Dần 3h-5hThìn 7h-9hTỵ 9h-11h Thân 15h-17hDậu 17h-19hHợi 21h-23h Giờ Hắc Đạo Tý 23h-1hSửu 1h-3hMão 5h-7h Ngọ 11h-13hMùi 13h-15hTuất 19h-21hGiờ Mặt Trời Giờ mọcGiờ lặnGiữa trưa 06341747 Độ dài ban ngày 11 giờ 12 phút Âm lịch hôm nay ☯ Xem ngày giờ tốt xấu ngày 1 tháng 2 năm 2004 Các bước xem ngày tốt cơ bản Bước 1 Tránh các ngày xấu ngày hắc đạo tương ứng với việc xấu đã gợi ý. Bước 2 Ngày không được xung khắc với bản mệnh ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi. Bước 3 Căn cứ sao tốt, sao xấu để cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ, … thì tốt, nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung. Bước 4 Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt. Bước 5 Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm. Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ giờ Hoàng đạo để khởi sự. Xem thêm Lịch Vạn Niên năm 2004 Thu lại ☯ Thông tin ngày 1 tháng 2 năm 2004 Dương lịch Ngày 1/2/2004 Âm lịch 11/1/2004 Bát Tự Ngày Canh Tuất, tháng Bính Dần, năm Giáp Thân Nhằm ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo Tốt Trực Thu Nên thu tiền và tránh an táng. Giờ đẹp Dần 3h-5h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h, Hợi 21h-23h ⚥ Hợp - Xung Tam hợp Dần, NgọLục hợp Mão Tương hình Sửu, MùiTương hại DậuTương xung Thìn ❖ Tuổi bị xung khắc Tuổi bị xung khắc với ngày Giáp Thìn, Mậu Thìn, Giáp Tuất, Giáp Thìn. Tuổi bị xung khắc với tháng Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn. ☯ Ngũ Hành Ngũ hành niên mệnh Thoa Xuyến Kim Ngày Canh Tuất; tức Chi sinh Can Thổ, Kim, là ngày cát nghĩa nhật. Nạp âm Thoa Xuyến Kim kị tuổi Giáp Thìn, Mậu Thìn. Ngày thuộc hành Kim khắc hành Mộc, đặc biệt tuổi Mậu Tuất nhờ Kim khắc mà được lợi. Ngày Tuất lục hợp Mão, tam hợp Dần và Ngọ thành Hỏa cục. Xung Thìn, hình Mùi, hại Dậu, phá Mùi, tuyệt Thìn. Tam Sát kị mệnh tuổi Hợi, Mão, Mùi. ✧ Sao tốt - Sao xấu Sao tốt Thiên đức, Nguyệt đức, Thiên ân, Thánh tâm, Thanh long. Sao xấu Thiên canh, Nguyệt hình, Ngũ hư. ✔ Việc nên - Không nên làm Nên Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, ký kết, giao dịch, san đường. Không nên Chữa bệnh, thẩm mỹ, giải trừ. Xuất hành Ngày xuất hành Là ngày Đạo Tặc - Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của. Hướng xuất hành Đi theo hướng Tây Nam để đón Tài thần, hướng Tây Bắc để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Đông vì gặp Hạc thần. Giờ xuất hành 23h - 1h, 11h - 13hRất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh - 3h, 13h - 15hCầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới - 5h, 15h - 17hMọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình - 7h, 17h - 19hVui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui - 9h, 19h - 21hNghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc - 11h, 21h - 23hHay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh. ✧ Ngày tốt theo Nhị thập bát tú Sao Tinh. Ngũ Hành Thái Dương. Động vật Ngựa. Mô tả chi tiết - Tinh nhật Mã - Lý Trung Xấu. Bình Tú Tướng tinh con ngựa , chủ trị ngày chủ nhật - Nên làm Xây dựng phòng mới. - Kiêng cữ Chôn cất, cưới gã, mở thông đường nước. - Ngoại lệ Sao Tinh là 1 trong Thất Sát Tinh, nếu sanh con nhằm ngày này nên lấy tên Sao đặt tên cho trẻ để dễ nuôi, có thể lấy tên sao của năm, hay sao của tháng cũng được. Tại Dần Ngọ Tuất đều tốt, tại Ngọ là Nhập Miếu, tạo tác được tôn trọng. Tại Thân là Đăng Giá lên xe xây cất tốt mà chôn cất nguy. Hạp với 7 ngày Giáp Dần, Nhâm Dần, Giáp Ngọ, Bính Ngọ, Mậu Ngọ, Bính Tuất, Canh Tuất. - Tinh tú nhật hảo tạo tân phòng, Tiến chức gia quan cận Đế vương, Bất khả mai táng tính phóng thủy, Hung tinh lâm vị nữ nhân vong. Sinh ly, tử biệt vô tâm luyến, Tự yếu quy hưu biệt giá lang. Khổng tử cửu khúc châu nan độ, Phóng thủy, khai câu, thiên mệnh thương. Câu hỏi Dãy các chủ nhật của tháng 2 năm 2004 là các ngày 1, 8, 15, 22, 29Nhìn vào dãy trên, hãy trả lời các câu hỏi sauChủ nhật đầu tiên là ngày nào? Dãy các chủ nhật của tháng 2 năm 2004 là các ngày 1, 8, 15, 22, 29Nhìn vào dãy trên, hãy trả lời các câu hỏi sauChủ nhật đầu tiên là ngày nào? Xem chi tiết Dãy các chủ nhật của tháng 2 năm 2004 là các ngày 1, 8, 15, 22, 29Nhìn vào dãy trên, hãy trả lời các câu hỏi sauNgày 22 là chủ nhật thứ mấy trong tháng? Xem chi tiết Dãy các chủ nhật của tháng 2 năm 2004 là các ngày 1, 8, 15, 22, 29Nhìn vào dãy trên, hãy trả lời các câu hỏi sauNgày 22 là chủ nhật thứ mấy trong tháng? Xem chi tiết Dãy các chủ nhật của tháng 2 năm 2004 là các ngày 1, 8, 15, 22, 29Nhìn vào dãy trên, hãy trả lời các câu hỏi sauTháng 2 năm 2004 có mấy chủ nhật? Xem chi tiết Dãy các chủ nhật của tháng 2 năm 2004 là các ngày 1, 8, 15, 22, 29Nhìn vào dãy trên, hãy trả lời các câu hỏi sauTháng 2 năm 2004 có mấy chủ nhật? Xem chi tiết Tổng các ngày chủ nhật của tháng 3 năm 2019 là 1, 8, 15, 22, 29. Hãy trả lời những câu hỏi saua, Tháng 3 năm 2019 có bao nhiêu ngày chủ nhật?b, Chủ nhật thứ ba là ngày nào?c, Ngày 22 là chủ nhật thứ mấy trong tháng? Xem chi tiết Đây là tờ lịch tháng 8 năm 2005xem tờ lịch trên rồi trả lời các câu hỏi sau• ngày 19 tháng 8 là ngày thứ mấy?• ngày cuối cùng của tháng 8 là ngày thức mấy?• tháng 8 có mấy ngày chủ nhật? • chủ nhật cuối cùng của tháng 8 là ngày nào?Đọc tiếp Xem chi tiết Đây là tờ lịch tháng 1, tháng 2, tháng 3 năm 2004Thứ hai đầu tiên của tháng 1 là ngày nào/Chủ nhật cuối cùng của tháng 3 là ngày nào?Tháng 2 có mấy ngày thứ bảy?Đó là các ngày nào? Xem chi tiết Đây là tờ lịch tháng 8 năm 2005xem tờ lịch trên rồi trả lời các câu hỏi sauchủ nhật cuối cùng của tháng 8 là ngày nào? Xem chi tiết Ngày 28 tháng 2 năm 2004 dương lịch là Thứ bảy, lịch âm là ngày 9 tháng 2 năm 2004 tức ngày Đinh Sửu tháng Đinh Mão năm Giáp Thân. Ngày 28/2/2004 tốt cho các việc Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người. Xem chi tiết thông tin bên dưới. ngày 28 tháng 2 năm 2004 ngày 28/2/2004 tốt hay xấu? lịch âm 2004 lịch vạn niên ngày 28/2/2004 Giờ Hoàng Đạo Dần 3h-5hMão 5h-7hTỵ 9h-11h Thân 15h-17hTuất 19h-21hHợi 21h-23h Giờ Hắc Đạo Tý 23h-1hSửu 1h-3hThìn 7h-9h Ngọ 11h-13hMùi 13h-15hDậu 17h-19hGiờ Mặt Trời Giờ mọcGiờ lặnGiữa trưa 06191801 Độ dài ban ngày 11 giờ 42 phút Âm lịch hôm nay ☯ Xem ngày giờ tốt xấu ngày 28 tháng 2 năm 2004 Các bước xem ngày tốt cơ bản Bước 1 Tránh các ngày xấu ngày hắc đạo tương ứng với việc xấu đã gợi ý. Bước 2 Ngày không được xung khắc với bản mệnh ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi. Bước 3 Căn cứ sao tốt, sao xấu để cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ, … thì tốt, nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung. Bước 4 Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt. Bước 5 Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm. Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ giờ Hoàng đạo để khởi sự. Xem thêm Lịch Vạn Niên năm 2004 Thu lại ☯ Thông tin ngày 28 tháng 2 năm 2004 Dương lịch Ngày 28/2/2004 Âm lịch 9/2/2004 Bát Tự Ngày Đinh Sửu, tháng Đinh Mão, năm Giáp Thân Nhằm ngày Câu Trần Hắc Đạo Xấu Trực Bế Nên lập kế hoạch xây dựng, tránh xây mới. Giờ đẹp Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h ⚥ Hợp - Xung Tam hợp Tỵ, DậuLục hợp Tý Tương hình Mùi, TuấtTương hại NgọTương xung Mùi ❖ Tuổi bị xung khắc Tuổi bị xung khắc với ngày Tân Mùi, Kỷ Mùi. Tuổi bị xung khắc với tháng Ất Dậu, Quý Dậu, Quý Tỵ, Quý Hợi. ☯ Ngũ Hành Ngũ hành niên mệnh Giản Hạ Thủy Ngày Đinh Sửu; tức Can sinh Chi Hỏa, Thổ, là ngày cát bảo nhật. Nạp âm Giản Hạ Thủy kị tuổi Tân Mùi, Kỷ Mùi. Ngày thuộc hành Thủy khắc hành Hỏa, đặc biệt tuổi Kỷ Sửu, Đinh Dậu, Kỷ Mùi thuộc hành Hỏa không sợ Thủy. Ngày Sửu lục hợp Tý, tam hợp Tỵ và Dậu thành Kim cục. Xung Mùi, hình Tuất, hại Ngọ, phá Thìn, tuyệt Mùi. Tam Sát kị mệnh tuổi Dần, Ngọ, Tuất. ✧ Sao tốt - Sao xấu Sao tốt Thiên đức, Tứ tương, Bất tương, Tục thế, Minh đường. Sao xấu Nguyệt sát, Nguyệt hư, Thiên tặc, Ngũ hư, Bát phong, Thổ phù, Quy kỵ, Huyết kỵ. ✔ Việc nên - Không nên làm Nên Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người. Không nên Cầu phúc, cầu tự, họp mặt, xuất hành, chuyển nhà, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, san đường, an táng, cải táng. Xuất hành Ngày xuất hành Là ngày Thiên Đạo - Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua. Hướng xuất hành Đi theo hướng Đông để đón Tài thần, hướng Nam để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Tây vì gặp Hạc thần. Giờ xuất hành 23h - 1h, 11h - 13hHay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây - 3h, 13h - 15hRất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh - 5h, 15h - 17hCầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới - 7h, 17h - 19hMọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình - 9h, 19h - 21hVui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui - 11h, 21h - 23hNghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn. ✧ Ngày tốt theo Nhị thập bát tú Sao Liễu. Ngũ Hành Thổ. Động vật Hoẵng Con mang rừng. Mô tả chi tiết - Liễu thổ Chương - Nhậm Quang Xấu. Hung tú Tướng tinh con gấu ngựa , chủ trị ngày thứ 7. - Nên làm Không có việc chi hạp với Sao Liễu. - Kiêng cữ Khởi công tạo tác việc chi cũng hung hại. Hung hại nhất là chôn cất, xây đắp, trổ cửa dựng cửa, tháo nước, đào ao lũy, làm thủy lợi. - Ngoại lệ Tại Ngọ trăm việc tốt. Tại Tị Đăng Viên thừa kế và lên quan lãnh chức là 2 điều tốt nhất. Tại Dần, Tuất rất kỵ xây cất và chôn cất Rất suy vi. - Liễu tinh tạo tác chủ tao quan, Trú dạ thâu nhàn bất tạm an, Mai táng ôn hoàng đa bệnh tử, Điền viên thoái tận, thủ cô hàn, Khai môn phóng thủy chiêu lung hạt, Yêu đà bối khúc tự cung loan Cánh hữu bổng hình nghi cẩn thận, Phụ nhân tùy khách tẩu bất hoàn. Ngày 29 tháng 2 năm 2004 dương lịch là Chủ Nhật, lịch âm là ngày 10 tháng 2 năm 2004 tức ngày Mậu Dần tháng Đinh Mão năm Giáp Thân. Ngày 29/2/2004 tốt cho các việc Họp mặt, ăn hỏi, đính hôn, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, thẩm mỹ, động thổ, đổ mái, ký kết, giao dịch, nạp tài, an táng, cải táng. Xem chi tiết thông tin bên dưới. ngày 29 tháng 2 năm 2004 ngày 29/2/2004 tốt hay xấu? lịch âm 2004 lịch vạn niên ngày 29/2/2004 Giờ Hoàng Đạo Tý 23h-1hSửu 1h-3hThìn 7h-9h Tỵ 9h-11hMùi 13h-15hTuất 19h-21h Giờ Hắc Đạo Dần 3h-5hMão 5h-7hNgọ 11h-13h Thân 15h-17hDậu 17h-19hHợi 21h-23hGiờ Mặt Trời Giờ mọcGiờ lặnGiữa trưa 06181801 Độ dài ban ngày 11 giờ 43 phút Âm lịch hôm nay ☯ Xem ngày giờ tốt xấu ngày 29 tháng 2 năm 2004 Các bước xem ngày tốt cơ bản Bước 1 Tránh các ngày xấu ngày hắc đạo tương ứng với việc xấu đã gợi ý. Bước 2 Ngày không được xung khắc với bản mệnh ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi. Bước 3 Căn cứ sao tốt, sao xấu để cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ, … thì tốt, nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung. Bước 4 Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt. Bước 5 Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm. Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ giờ Hoàng đạo để khởi sự. Xem thêm Lịch Vạn Niên năm 2004 Thu lại ☯ Thông tin ngày 29 tháng 2 năm 2004 Dương lịch Ngày 29/2/2004 Âm lịch 10/2/2004 Bát Tự Ngày Mậu Dần, tháng Đinh Mão, năm Giáp Thân Nhằm ngày Thanh Long Hoàng Đạo Tốt Trực Kiến Tốt cho xuất hành, kỵ khai trương. Giờ đẹp Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h ⚥ Hợp - Xung Tam hợp Ngọ, TuấtLục hợp Hợi Tương hình Tỵ, ThânTương hại TỵTương xung Thân ❖ Tuổi bị xung khắc Tuổi bị xung khắc với ngày Canh Thân, Giáp Thân. Tuổi bị xung khắc với tháng Ất Dậu, Quý Dậu, Quý Tỵ, Quý Hợi. ☯ Ngũ Hành Ngũ hành niên mệnh Thành Đầu Thổ Ngày Mậu Dần; tức Chi khắc Can Mộc, Thổ, là ngày hung phạt nhật. Nạp âm Thành Đầu Thổ kị tuổi Nhâm Thân, Giáp Thân. Ngày thuộc hành Thổ khắc hành Thủy, đặc biệt tuổi Bính Ngọ, Nhâm Tuất thuộc hành Thủy không sợ Thổ. Ngày Dần lục hợp Hợi, tam hợp Ngọ và Tuất thành Hỏa cục. Xung Thân, hình Tỵ, hại Tỵ, phá Hợi, tuyệt Dậu. ✧ Sao tốt - Sao xấu Sao tốt Thiên xá, Vương nhật, Thiên thương, Yếu an, Ngũ hợp. Sao xấu Nguyệt kiến, Tiểu thời, Vãng vong, Thiên hình. ✔ Việc nên - Không nên làm Nên Họp mặt, ăn hỏi, đính hôn, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, thẩm mỹ, động thổ, đổ mái, ký kết, giao dịch, nạp tài, an táng, cải táng. Không nên Cúng tế, xuất hành, nhậm chức, gặp dân, chuyển nhà, sửa kho. Xuất hành Ngày xuất hành Là ngày Thiên Môn - Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt. Hướng xuất hành Đi theo hướng Bắc để đón Tài thần, hướng Đông Nam để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Tây vì gặp Hạc thần. Giờ xuất hành 23h - 1h, 11h - 13hRất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh - 3h, 13h - 15hCầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới - 5h, 15h - 17hMọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình - 7h, 17h - 19hVui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui - 9h, 19h - 21hNghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc - 11h, 21h - 23hHay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh. ✧ Ngày tốt theo Nhị thập bát tú Sao Tinh. Ngũ Hành Thái Dương. Động vật Ngựa. Mô tả chi tiết - Tinh nhật Mã - Lý Trung Xấu. Bình Tú Tướng tinh con ngựa , chủ trị ngày chủ nhật - Nên làm Xây dựng phòng mới. - Kiêng cữ Chôn cất, cưới gã, mở thông đường nước. - Ngoại lệ Sao Tinh là 1 trong Thất Sát Tinh, nếu sanh con nhằm ngày này nên lấy tên Sao đặt tên cho trẻ để dễ nuôi, có thể lấy tên sao của năm, hay sao của tháng cũng được. Tại Dần Ngọ Tuất đều tốt, tại Ngọ là Nhập Miếu, tạo tác được tôn trọng. Tại Thân là Đăng Giá lên xe xây cất tốt mà chôn cất nguy. Hạp với 7 ngày Giáp Dần, Nhâm Dần, Giáp Ngọ, Bính Ngọ, Mậu Ngọ, Bính Tuất, Canh Tuất. - Tinh tú nhật hảo tạo tân phòng, Tiến chức gia quan cận Đế vương, Bất khả mai táng tính phóng thủy, Hung tinh lâm vị nữ nhân vong. Sinh ly, tử biệt vô tâm luyến, Tự yếu quy hưu biệt giá lang. Khổng tử cửu khúc châu nan độ, Phóng thủy, khai câu, thiên mệnh thương. Câu hỏi Dãy các chủ nhật của tháng 2 năm 2004 là các ngày 1, 8, 15, 22, 29Nhìn vào dãy trên, hãy trả lời các câu hỏi sauNgày 22 là chủ nhật thứ mấy trong tháng? Dãy các chủ nhật của tháng 2 năm 2004 là các ngày 1, 8, 15, 22, 29Nhìn vào dãy trên, hãy trả lời các câu hỏi sauNgày 22 là chủ nhật thứ mấy trong tháng? Xem chi tiết Dãy các chủ nhật của tháng 2 năm 2004 là các ngày 1, 8, 15, 22, 29Nhìn vào dãy trên, hãy trả lời các câu hỏi sauTháng 2 năm 2004 có mấy chủ nhật? Xem chi tiết Dãy các chủ nhật của tháng 2 năm 2004 là các ngày 1, 8, 15, 22, 29Nhìn vào dãy trên, hãy trả lời các câu hỏi sauTháng 2 năm 2004 có mấy chủ nhật? Xem chi tiết Dãy các chủ nhật của tháng 2 năm 2004 là các ngày 1, 8, 15, 22, 29Nhìn vào dãy trên, hãy trả lời các câu hỏi sauChủ nhật đầu tiên là ngày nào? Xem chi tiết Dãy các chủ nhật của tháng 2 năm 2004 là các ngày 1, 8, 15, 22, 29Nhìn vào dãy trên, hãy trả lời các câu hỏi sauChủ nhật đầu tiên là ngày nào? Xem chi tiết Tổng các ngày chủ nhật của tháng 3 năm 2019 là 1, 8, 15, 22, 29. Hãy trả lời những câu hỏi saua, Tháng 3 năm 2019 có bao nhiêu ngày chủ nhật?b, Chủ nhật thứ ba là ngày nào?c, Ngày 22 là chủ nhật thứ mấy trong tháng? Xem chi tiết Đây là tờ lịch tháng 8 năm 2005xem tờ lịch trên rồi trả lời các câu hỏi sau• ngày 19 tháng 8 là ngày thứ mấy?• ngày cuối cùng của tháng 8 là ngày thức mấy?• tháng 8 có mấy ngày chủ nhật? • chủ nhật cuối cùng của tháng 8 là ngày nào?Đọc tiếp Xem chi tiết Đây là tờ lịch tháng 8 năm 2005xem tờ lịch trên rồi trả lời các câu hỏi sautháng 8 có mấy ngày chủ nhật? Xem chi tiết Đây là tờ lịch tháng 8 năm 2005xem tờ lịch trên rồi trả lời các câu hỏi sauchủ nhật cuối cùng của tháng 8 là ngày nào? Xem chi tiết

tháng 2 năm 2004 có mấy ngày chủ nhật