Put someone or something under something to put someone or something under it. Dave đặt Sam dưới gác xép trong nhà kho, hy vọng không ai tìm thấy anh ta ở đó. Alice đặt món quà Giáng sinh dưới ghế sofa, nơi cô ấy có thể nhanh chóng lấy nó Trường nghĩa 1: Put through được hiểu là trả tiền cho một người nào đó để đi học. Trường nghĩa 2: Put through nghĩa là làm cho ai đó trải qua một cái gì đó rất khó khăn hoặc khó chịu. Trường nghĩa 3: Put through nghĩa là để tiếp tục và hoàn thành một kế hoạch, chương Đăng bởi Bin Kuan - 14 Nov, 2020. Photo by Mathieu NEUILLY. "Be under the illusion that" có illusion là ảo tưởng -> cụm từ này nghĩa là sống/làm việc theo niềm tin hư không hoặc không thực tế. Ví dụ. After all, German politics does not seem to be under the illusion that the good old days will return with "Put (someone or something) under a microscope" = Quan sát ai/cái gì bằng kính hiển vi -> Bắt đầu kiểm tra thật kỹ càng về ai/cái gì. Ví dụ Input from women Philbrook respects, Nellie Galan and Lisa Tatum, combined with her own experience, informed her commitment to think of herself as a team and find people who will put her under a microscope and provide candid feedback. put somebody under meaning, definition, what is put somebody under: if a doctor puts you under, they give yo: Learn more. Answers (1) 0 "Under" nghĩa tiếng việt đó là: giới từ dưới, ở dưới. Ex: to be under water = ở dưới nước. Ex: to be under cover = có che kín, có bọc kín; có mui, có mái che. Ex: to be under key = bị giam giữ, bị nhốt Answered 5 years ago Rossy. Please register/login to answer this question. Click here 1.PUT IN PLACE Có nghĩa là gì? Để rất có thể sử dụng được PUT IN PLACE thứ 1 bạn phải thâu tóm được nghĩa của từ bỏ này. quý khách hàng đang lúc nào bắt gặp cụm trường đoản cú PUT IN PLACE trong câu giờ đồng hồ Anh? Cụm từ này được biết đến cùng áp dụng với QDRIw9. Bạn thường biết đến under với nghĩa là dưới’, nhưng bạn đã thực sự hiểu hết về ý nghĩa và cách sử dụng của under chưa? Hôm nay hãy cùng chúng tôi tìm hiểu sâu hơn về under nhé! hình ảnh minh họa từ Under 1. Định nghĩa Under’ là gì? Under có 2 cách phát âm UK / US / Nó vừa có thể là phó từ prep, vừa có thể là giới từ mà cũng có thể đóng vai trò tính từ trong câu. Under được sử dụng như một giới từ dưới, ở dưới Your pencil is under the chair Bút chì của bạn ở dưới ghế dưới, có cấp bậc thấp hơn Children under six should not cross the street alone Trẻ em dưới sáu tuổi không nên băng qua đường một mình He can do the job in under an hour. Anh ấy có thể hoàn thành công việc trong vòng chưa đầy một giờ. chiu trách nhiệm với quyền hành của ai As a director, he has about fifty employees under him. Là giám đốc, anh ta có khoảng năm mươi nhân viên dưới quyền. đang ở trong tình trạng The business improved under the new management Công việc kinh doanh được cải thiện dưới sự quản lý mới Under được sử dụng như một Phó từ dưới, ở phía dưới The swimmer surfaced and went under again Người bơi nổi lên rồi lại chui xuống dưới, phụ; phục tùng, dưới sự kiểm soát….; to keep the people under bắt nhân dân phục tùng hình ảnh minh họa từ Under Under được sử dụng như một Tính từ dưới chuẩn an under dose of medicine liều thuốc không đủ mức dưới; ở,bên dưới 2. Cấu trúc và cách dùng Dùng Under khi muốn nói về cái gì bị che phủ, che khuất bởi cái gì, chạm trực tiếp vào vật đó. Ví dụ I hid the key under a rug Tôi dấu chiếc chìa khóa ở dưới tấm thảm. Under với nghĩa “ít hơn” cho số người, số tuổi, tiền, thời gian,… Ví dụ Each food item here cost under 50,000 VND. Mỗi loại thức ăn ở đây đều có giá dưới 50,000 đồng. Dùng để nói về đang ở trong 1 quá trình, 1 hoạt động gì đó, dưới sự lãnh đạo của ai đó. Ví dụ The road is under construction. Con đường này đang được sửa chữa. Under mang nghĩa “được chỉ dẫn hay quản lý bởi ai đó” Ví dụ My company will be under new director starting in March. Công ty tôi sẽ có giám đốc mới vào tháng 3. Under mang nghĩa “ở trong điều kiện hay tình trạng”, Ví dụ The building center is under construction until next year. Tòa nhà này đang được thi công cho đến năm sau. Under còn được sử dụng như là hậu tố prefix các ký tự được thêm vào phía trước một từ khiến từ đó thay đổi nghĩa – khi đó “under” có nghĩa “dưới/vị trí thấp hơn” hay “ít hơn/ không đúng số lượng như mong đợi” và có thể được dùng như là tính từ hay động từ, Ví dụ I cannot permit her to enter this club. She’s underagetính từ. Tôi không thể cho cô ấy vào trong câu lạc bộ này. Cô ấy chưa đủ tuổi. Oh no! They undercooked động từ the chicken. I can’t eat it now. Ôi không! Họ nấu chưa chín gà. Tôi không thể ăn nó bây giờ được. 3. Sự khác nhau giữa Under’ và Below’ Hai từ under’ và below’ có ý nghĩa giống nhưng cách sử dụng và từ loại lại khác nhau. Giống nhau a. Below’ và under’ đều là giới từ, có nghĩa là bên dưới hoặc ở thấp hơn một vật khác. Hai giới từ này có thể được dùng để thay thế cho nhau trong trường hợp này Ví dụ I put all of the letters under my pillow. Tôi giấu tất cả thư xuống dưới gối. She ped below the surface of the water. Cô ấy lặn xuống nước. b. Cả “below” và “under” đều có nghĩa là “thấp hơn”, “ ít hơn”. Ví dụ Nobody under 18 is allowed to go to the bar. Trẻ em dưới 18 tuổi không được phép đi bar. The temperature remained below freezing all day. Cả ngày nhiệt độ vẫn thấp dưới 0 độ C. Khác nhau a. “Under” nghĩa là “dưới sự lãnh đạo của ai đó” hoặc “theo quy định gì” hoặc “đang ở trong tình trạng gì”. Ví dụ The building is under construction. Toà nhà này đang được sửa chữa. hình ảnh minh họa từ Under b. “Under” có nghĩa là “ít hơn” và được dùng với số tiền, tuổi và thời gian. Ví dụ All our goods are under 10,000 VNĐ. Giá của tất cả hàng hóa của chúng tôi đều dưới 10,000 VNĐ., “Below” được sử dụng khi so sánh với một mốc cố định, một tiêu chuẩn với nghĩa là “thấp hơn”. Ví dụ It hurts here – just below the knee. Chỗ đau ở ngay phía dưới đầu gối The temperature is below zero last night. Tối hôm qua nhiệt độ xuống dưới 0 độ C. c. “Below” là phó từ chỉ vị trí thấp hơn. Ví dụ Her family live on the floor below. Gia đình cô ấy sống ở tầng dưới. Attention! Read the sentences below carefully. Hãy chú ý! Đọc kỹ những câu sau đây. 4. Cụm từ đi với under • under age chưa đến tuổi • under no circumstance trong bất kì trường hợp nào cũng không • under control bị kiểm soát • under the impression có cảm tưởng rằng • under cover of đội lốt, giả danh • under guarantee được bảo hành • under pressure chịu áp lực • under discussion đang được thảo luận • under an no obligation to do có hoặc không có bổn phận làm gì • under repair đang được sửa chữa • under suspicionđang nghi ngờ • under stressbị điều khiển bởi ai • under the influence of dưới ảnh hưởng của • under the law theo pháp luật Hy vọng với những kiến thức vừa rồi sẽ giúp ích cho bạn trong quá trình học tiếng anh của mình nhé. Dịch bỏ, bài liệt, áp đặt một gánh nặng * Hình thức này là lỗi thời hoặc sử dụng trong trường hợp đặc biệt hoặc một số tiếng địa phương động từ bất quy tắc liên quan Infinitive Thì quá khứ Quá khứ phân từ input inputten [ˈɪnpʊt][ˈɪnpʊtn] output output output outputten underput underput underput underputten ⭐ Kết hợp ⭐ Có điều kiện ⭐ Subjunktiv ⭐ Imperativ ⭐ Phân từ ⭐ Cụm động tư kết hợp động từ bất quy tắc [put] Liên hợp là việc tạo ra các hình thức có nguồn gốc của một động từ từ các bộ phận chủ yếu của nó bằng uốn thay đổi về hình thức theo quy tắc ngữ pháp. Ví dụ, động từ "break" có thể được liên hợp để tạo thành từ phá vỡ, phá vỡ, phá vỡ, phá vỡ và phá vỡ. conjugation hạn chỉ áp dụng cho uốn của động từ, chứ không phải của các bộ phận khác của bài phát biểu uốn của danh từ và tính từ được gọi là biến cách. Ngoài ra nó thường bị hạn chế để biểu thị sự hình thành của các hình thức hữu hạn của một động từ - những có thể được gọi là hình thức liên hợp, như trái ngược với hình thức phi hữu hạn, chẳng hạn như nguyên mẫu hoặc gerund, mà có xu hướng không được đánh dấu cho hầu hết các loại ngữ pháp. Liên hợp cũng là tên truyền thống cho một nhóm các động từ có chung một mô hình kết hợp tương tự trong một ngôn ngữ cụ thể một lớp động từ. Một động từ không tuân theo tất cả các mô hình kết hợp tiêu chuẩn của ngôn ngữ được cho là một không thường xuyên động từ . ... ... Thêm thông tin Hoàn hảo trong tương lai liên tục you will have been putting he/she/it will have been putting we will have been putting you will have been putting they will have been putting Có điều kiệnConditional động từ bất quy tắc [put] nhân quả hay còn gọi lànhân quả haynhân quả là ảnh hưởng bởi cái nào trường hợp, quá trình, tiểu bang hoặc đối tượng một nguyên nhân góp phần vào việc sản xuất của một sự kiện, quy trình, tiểu bang hoặc đối tượng ảnh hưởng mà nguyên nhân một phần là chịu trách nhiệm về hiệu lực thi hành, và có hiệu lực là một phần phụ thuộc vào nguyên nhân. Nói chung, một quá trình có nhiều nguyên nhân, trong đó cũng được cho là yếu tố nguyên nhân cho nó, và tất cả những lời nói dối trong quá khứ của nó. Ảnh hưởng có thể lần lượt là một nguyên nhân gây ra, hoặc yếu tố nhân quả cho, nhiều hiệu ứng khác, mà tất cả lời nói dối trong tương lai của nó. có điều kiện tâm trạng viết tắt cond là một tâm trạng ngữ pháp được sử dụng trong câu điều kiện để thể hiện một đề xuất có giá trị phụ thuộc vào một số điều kiện, có thể đối chứng. Anh không có một có biến hóa ở ngữ vĩ hình thái tâm trạng có điều kiện, trừ càng nhiều càng tốt các động từ phương thức có thể, sức mạnh, nên và sẽ có thể trong một số tình huống được coi là hình thức có điều kiện có thể, có thể, có trách nhiệm và sẽ tương ứng. Có gì được gọi là tâm trạng có điều kiện tiếng Anh hoặc chỉ có điều kiện được hình thành periphrastically sử dụng trợ động từ sẽ kết hợp với các từ nguyên của động từ sau đây. Đôi khi nên được sử dụng thay cho làm với môn người đầu tiên -.. Xem có trách nhiệm và ý Ngoài ra động từ phương thức nêu trên có thể, có thể và nên có thể thay thế sẽ để thể hiện phương thức thích hợp, thêm vào điều kiện ... ... Thêm thông tin Hiện nay có điều kiệnConditional present Điều kiện hiện nay tiến bộConditional present progressive he/she/it would be putting Câu điều kiện hoàn hảoConditional perfect Có điều kiện hoàn thiện tiến bộConditional perfect progressive I would have been putting you would have been putting he/she/it would have been putting we would have been putting you would have been putting they would have been putting SubjunktivSubjunktiv động từ bất quy tắc [put] giả định có một tâm trạng ngữ pháp, một tính năng của lời nói đó cho thấy thái độ của người nói đối với mình. hình thức giả định của động từ thường được sử dụng để diễn tả trạng thái khác nhau của hão huyền như mong muốn, tình cảm, khả năng, phán xét, ý kiến, nghĩa vụ, hay hành động đó vẫn chưa xảy ra; các tình huống chính xác, trong đó chúng được sử dụng thay đổi từ ngôn ngữ sang ngôn ngữ. Các giả định là một trong những tâm trạng irrealis, mà đề cập đến những gì không nhất thiết phải là thật. Người ta thường tương phản với các biểu hiện, một tâm trạng realis được sử dụng chủ yếu để chỉ một cái gì đó là một tuyên bố của thực tế. Subjunctives xảy ra thường xuyên nhất, mặc dù không độc quyền, trong điều khoản cấp dưới, đặc biệt là-mệnh đề. Ví dụ về các giả định trong tiếng Anh được tìm thấy trong câu "Tôi đề nghị bạn nên cẩn thận" và "Điều quan trọng là cô luôn ở bên cạnh bạn." tâm trạng giả định trong tiếng Anh là một loại điều khoản sử dụng trong một số bối cảnh trong đó mô tả khả năng phi thực tế, ví dụ như "Điều quan trọng là bạn có mặt ở đây" và "Điều quan trọng là anh ấy đến sớm." Trong tiếng Anh, các giả định là cú pháp chứ không phải là inflectional, vì không có hình thức động từ đặc biệt giả định. Thay vào đó, khoản giả định tuyển dụng theo hình thức trần của động từ đó cũng được sử dụng trong một loạt các công trình xây dựng khác. ... ... Thêm thông tin Thì hiện tại giả địnhPresent subjunctive Giả định trong quá khứPast subjunctive Giả định quá khứ hoàn thànhPast perfect subjunctive ImperativImperativ động từ bất quy tắc [put] tâm trạng bắt buộc là một tâm trạng ngữ pháp hình thức một lệnh hoặc yêu cầu. Một ví dụ về một động từ được sử dụng trong tâm trạng cấp bách là cụm từ tiếng Anh "Go". mệnh lệnh như vậy hàm ý một chủ đề thứ hai-người bạn, nhưng một số ngôn ngữ khác cũng có mệnh lệnh thứ nhất và người thứ ba, với ý nghĩa của "chúng ta hãy làm gì đó" hoặc "chúng ta hãy chúng làm điều gì đó" các hình thức có thể cách khác được gọi LỆ và JUSSIVE. ... ... Thêm thông tin ImperativImperativ Phân từParticiple động từ bất quy tắc [put] Trong ngôn ngữ học, mộtparticiple ptcp là một hình thức nonfinite động từ đó bao gồm Perfective hoặc các khía cạnh ngữ pháp vừa liên tục trong nhiều thì. Phân từ cũng có chức năng như một tính từ hoặc một trạng từ. Ví dụ, trong "khoai tây luộc",luộc là quá khứ của động từ đun sôi, adjectivally sửa đổi khoai tây danh từ; trong "chạy chúng rách rưới,"rách rưới là quá khứ của rag động từ, thuộc về trạng từ vòng loại ran động từ. ... ... Thêm thông tin Từ hiện tạiPresent participle Quá khứPast participle Cụm động tưPhrasal verbs động từ bất quy tắc [put] put aboutput acrossput asideput awayput backput byput downput forthput forwardput input offput onput output overput throughput togetherput underput upput up withput upon Từ điển mở Wiktionary Bước tới điều hướng Bước tới tìm kiếm Tiếng Anh[sửa] Cách phát âm[sửa] IPA /ˈpʊt/ Hoa Kỳ[ˈpʊt] Ngoại động từ[sửa] put ngoại động từ /ˈpʊt/ Để, đặt, bỏ, đút, cho vào ở đâu, vào cái gì... . to put a thing in its right place — để vật gì vào đúng chỗ của nó to put sugar in tea — cho đường vào nước trà to put somebody in prison — bỏ ai vào tù to put a child to bed — đặt em bé vào giường, cho em bé đi ngủ Để, đặt vào, sắp đặt, sắp xếp trong một tình trạng nào; làm cho, bắt phải. to put the clock fast — để đồng hồ nhanh to put a child to school — cho em nhỏ đi học to put a horse at to the fence — cho ngựa vượt rào to put the matter right — sắp đặt vấn đề ổn thoả, sắp đặt công việc thoả đáng to put out of joint — làm cho long ra, làm jơ máy... to put somebody in fear of... — làm cho ai sợ... to put somebody in his guard — làm cho ai phải cảnh giác đề phòng to put somebody off his guard — làm cho ai mất cảnh giác không đề phòng to put somebody ay his ease — làm cho ai thoải mái to put to shame — làm xấu hổ to put to the blush — làm thẹn đỏ mặt to put out of countenance — làm cho bối rối, làm luống cuống, làm lúng túng to put a stop to — làm ngừng lại, ngừng, ngừng lại; chấm dứt to put words to music — đặt lời vào nhạc to put a question — đặt một câu hỏi Đưa, đưa ra, đem ra. to put somebody across the river — đưa ai qua sông to put to sale — đem bán to put to test — đem thử thách to put to trial — đưa ra xét xử to put to the torture — đưa ra tra tấn to put to death — đem giết to put to vote — đưa ra biểu quyết to put to express — đem tiêu Dùng, sử dụng. to put one's money into good use — dùng tiền vào những việc lợi ích he is put to mind the furnace — anh ta được sử dụng vào việc trông nom lò cao the land was put into under potatoes — đất đai được dùng vào việc trồng khoai, đất được trồng khoai Diễn đạt, diễn tả, nói, dịch ra. to put it in black and white — diễn đạt điều đó bằng giấy trắng mực đen I don't know how to put it — tôi không biết diễn tả nói điều đó thế nào put it into English — anh hây dịch đoạn đó ra tiếng Anh I put it to you that... — tôi xin nói với anh rằng... to put something into words — nói điều gì ra lời, diễn tả điều gì bằng lời Đánh giá, ước lượng, cho là. to put much value on — đánh giá cao cái gì I put the population of the town at 70,000 — tôi ước lượng số dân thành phố là 70 000 Gửi tiền... , đầu tư vốn... , đặt cược... . to put money on a horse — đặt cược đánh cá vào một con ngựa đua to put one's money into land — đầu tư vốn vào đất đai to put all one's fortune into bank — gửi hết tiền của vào nhà ngân hàng Cắm vào, đâm vào, bắn. to put a knife into — cắm con dao vào, đâm con dao vào to put a bullet through somebody — bắn một viên đạn vào ai Lắp vào, chắp vào, tra vào, buộc vào. to put a horse to the cart — buộc ngựa vào xe to put a new handle to a knife — tra cán mới vào con dao Thể dục, thể thao Ném, đẩy tạ. Cho nhảy, cho phủ, cho đi tơ để lấy giống. to put bull to cow; to put cow to bull — cho bò đực nhảy bò cái Chia động từ[sửa] Nội động từ[sửa] put nội động từ /ˈpʊt/ Hàng hải Đi, đi về phía. to put into harbour — đi vào bến cảng to put to sea — ra khơi Thành ngữ[sửa] put about Hàng hải Trở buồm, xoay hướng đi của con thuyền. Làm quay lại, làm xoay hướng đi ngựa, đoàn người. Ê-cốt Gây bối rối cho, gây lúng túng cho; quấy rầy; làm lo lắng. put across Thực hiện thành công; làm cho được hoan nghênh, làm cho được tán thưởng một vở kịch, một câu chuyện... . you'll never put that across — cậu chẳng thể thành công được đâu, cậu chẳng làm nên chuyện được đâu từ Mỹ, nghĩa Mỹ , từ lóng làm cho hiểu, làm cho được thừa nhận. to put aside Để dành, để dụm. Bỏ đi, gạt sang một bên. put away Để dành, để dụm tiền. Từ lóng Uống, nốc rượu; ăn, đớp thức ăn. từ Mỹ, nghĩa Mỹ , từ lóng giết, khử. Từ lóng Bỏ tù. Từ lóng Cấm cố. Từ cổ,nghĩa cổ Bỏ, ly dị vợ. put back Để lại vào chỗ cũ... . Vặn kim động hồ lùi lại; làm chậm lại. Hàng hải Trở lại bến cảng. put by Để sang bên. Để dành, dành dụm. Lảng tránh vấn đề, câu hỏi, ai... . put down Để xuống. Đàn áp một cuộc nổi dậy... . Tước quyền, giáng chức, hạ bệ; làm nhục; bắt phải im. Thôi không giữ lại, bỏ không duy trì cái gì tốn kém. Ghi, biên chép. Cho là. to put somebody down for nine years old — cho ai là chừng chín tuổi to put somebody down as for a fool — cho ai là điên Đổ cho,, đổ tại, quy cho, gán cho. I put it down to his pride — điều đó tôi quy cho là ở tính kiêu căng của hắn Cho hạ cánh máy bay; hạ cánh người trong máy bay. Đào giếng... . put forth Dùng hết sức mạnh, đem hết cố gắng, trổ tài hùng biện. Mọc, đâm, nảy lá, chồi, mầm... cây; mọc lá, đâm chồi, nảy mầm. Đem truyền bá một thuyết... . từ Mỹ, nghĩa Mỹ Đề nghị, đưa ra, nêu ra một luận điểm... . Hàng hải Ra khỏi bến. put forward Trình bày, đề xuất, đưa ra, nêu ra kế hoạch, lý thuyết... . Văn đồng hồ chạy mau hơn. to put oneself forward — tự đề cao mình, tự làm cho mình nổi bật put in Đệ đơn kiện; dẫn, đưa ra chứng cớ. Pháp lý Thi hành. to put in a distress — thi hành lệnh tịch biên Đưa vào, xen vào. to put in a remark — xen vào một lời nhận xét Đặt vào một đại vị, chức vụ... . Làm thực hiện. to put in the attack — thực hiện cuộc tấn công Phụ, thêm vào cái gì. Hàng hải Vào bến cảng; dừng lại ở bến nào tàu biển. Thông tục Dùng thì giờ làm việc gì... . to put in for Đòi, yêu sách, xin. to put in for a job — xin đòi việc làm to put in for an election — ra ứng cử put off Cởi quần áo ra. Hoân lại, để chậm lại. never put off till tomorrow what you can do today — việc hôm nay chớ để ngày mai Hoãn hẹn với, lần lữa vơi ai; thoái thác, lảng tránh một lời yêu cầu... . to put somebody off with promises — hứa hẹn lần lữa với ai cho xong chuyện + from Ngăn cản, can ngăn, khuyên can ai đừng làm gì. Tống khứ, vứt bỏ ai, cái gì. + upon Đánh tráo, đánh lộn sòng, tống ấn cái gì xấu, giả mạo... cho ai. put on Mặc áo... vào, đội mũ vào, đi giày... vào... Khoác cái vẻ, làm ra vẻ, làm ra bộ. to put on an air of innocence — làm ra vẻ ngây thơ her elegance is all put on — vẻ thanh lịch của cô ta chỉ là giả vờ Lên cân; nâng giá. to put on flesh weight — lên cân, béo ra Tăng thêm; dùng hết. to put on speed — tăng tốc độ to put on steam — thông tục đem hết sức cố gắng, đem hết nghị lực to put the screw on — gây sức ép Bóp, đạp phanh; vặn kim đồng hồ lên, bật đèn lên. Đem trình diễn, đưa lên sân khấu một vở kịch. to put a play on the stage — đem trình diễn một vở kịch Đặt cược... , đánh cá... vào một con ngựa đua. Giao cho, bắt phải, chỉ định làm gì. to put somebody on doing to do something — giao cho ai làm việc gì to put on extra trains — cho chạy thêm những chuyến xe lửa phụ Gán cho, đổ cho. to put the blame on somebody — đổ tội lên đầu ai Đánh thuế. to put a tax on something — đánh thuế vào cái gì put out Tắt đèn, thổi tắt, dập tắt ngọn lửa... . Đuổi ra ngoài một đấu thủ chơi trái phép... . Móc mắt; làm sai khớp, làm trật khớp xương vai... ; lè lưỡi... ra. Làm bối rối, làm lúng túng; quấy rầy, làm phiền; làm khó chịu, làm phát cáu. Dùng hết sức... , đem hết cố gắng... . Cho vay tiền lấy lâi, đầu tư. từ Mỹ, nghĩa Mỹ Xuất bản, phát hành. Giao việc cho làm ở nhà ngoài xưởng máy. Sản xuất ra. to put out 1,000 bales of goods weekly — mỗi tuần sản xuất ra 1 000 kiện hàng put over từ Mỹ, nghĩa Mỹ , thông tục hoàn thành cái gì trong hoàn cảnh không thuận lợi; hoàn thành cái gì nhờ tài khéo léo nhờ mưu mẹo. Giành được sự tán thưởng cho một bộ phim, vở kịch. to put oneself over — gây ấn tượng tốt đẹp đối với, tranh thủ được cảm tình của người nghe put through Hoàn thành, làm trọn, làm xong xuôi, thực hiện thắng lợi công việc gì. Cắm cho ai nói chuyện bằng dây nói với ai qua tổng đài. put me through to Mr X — xin cắm cho tôi nói chuyện với ông X từ Mỹ, nghĩa Mỹ Bắt phải làm, bắt phải chịu. put to Buộc vào; móc vào. the horses are put to — những con ngựa đã được buộc vào xe put together Để vào với nhau, kết hợp vào với nhau, cộng vào với nhau, ráp vào với nhau. to put heads together — hội ý với nhau, bàn bạc với nhau put up Để lên, đặt lên, giơ tay lên, kéo mành... lên; búi tóc lên như người lớn con gái; giương ô; nâng lên giá... ; xây dựng nhà... ; lắp đặt một cái máy... ; treo một bức tranh... . Đem trình diễn, đưa lên sân khấu một vở kịch. Xua ra thú săn, xua lên, làm bay lên chim săn. Cầu kinh. Đưa kiến nghị. Đề cử, tiến cử ai; ra ứng cử. to put up for the secretaryship — ra ứng cử bí thư Công bố việc kết hôn; dán lên, yết lên yết thị... . to put up the bans — thông báo hôn nhân ở nhà thờ Đưa ra để bán, bán đấu giá, cạnh tranh... . to put up goods for sale — đưa hàng ra bán Đóng gói, đóng hộp, đóng thùng... cất đi. Tra kiếm vào vỏ. Cho ai trọ; trọ lại. to put up at an inn for the night — trọ lại đêm ở quán trọ Thông tục Xúi giục, khích ai làm điều xấu... . Thông tục Bày đặt gian dối, bày mưu tính kế việc làm đen tối. Làm trọn, đạt được. to put up a good fight — đánh một trận hay từ Mỹ, nghĩa Mỹ Đặt tiền, cấp vốn; trả tiền trước. Dùng ai làm dô kề đua ngựa. to put up to — cho hay, bảo cho biết, báo cho biết to put someone up the duties he will have to perform — bảo cho ai biết những nhiệm vụ người đó phải thi hành to put up with — chịu đựng, kiên nhẫn chịu đựng; tha thứ to put up with an annoying person — kiên nhẫn chịu đựng một anh chàng quấy rầy put upon Hành hạ, ngược đãi. Lừa bịp, đánh lừa. Thông tục Cho vào tròng, cho vào xiếc. don't be put upon by them — đừng để cho chúng nó vào tròng to put someone's back up Làm cho ai giận điên lên. to put a good face on a matter Xem Face to put one's foot down Kiên quyết, quyết tâm, giữ vững thế đứng của mình nghĩa bóng. to put one's best foot forward Rảo bước, đi gấp lên. to put one's foot in it Sai lầm ngớ ngẩn. to put one's hand to Bắt tay vào làm việc gì. to put one's hand to the plough Xem Plough to put the lid on Xem Lid to put someone in mind of Xem Mind to put one's name down for Ghi tên ứng cử; ghi tên đăng ký mua báo... . to put someone's nose out of joint Xem Nose to put in one's oar Làm ra vẻ, làm điệu, cường điệu. to put one's foot in/into one's mouth ngậm bồ hòn làm ngọt to put one's shoulder to the wheel Xem Shoulder to put somebody on từ Mỹ, nghĩa Mỹ , từ lóng đánh lừa ai. to put a spoke in someone's wheel Xem Spoke to put to it từ Mỹ, nghĩa Mỹ Đẩy vào hoàn cảnh khó khăn; thúc bách. Dạng bị động phải đương đầu với mọi vấn đề, phải đối phó với mọi vấn đề. to put two and two together Rút ra kết luận sau khi xem xét sự việc. to put wise từ Mỹ, nghĩa Mỹ , từ lóng làm cho sáng mắt ra, chỉ giáo cho, làm cho hết sai làm, làm cho hết ảo tưởng. to put words into someone's mouth Xem Mouth Chia động từ[sửa] Danh từ[sửa] put /ˈpʊt/ Thể dục, thể thao Sự ném, sự đẩy tạ... . Danh từ[sửa] put & động từ /ˈpʊt/ Như Putt. Danh từ[sửa] put /ˈpʊt/ Từ cổ,nghĩa cổ , từ lóng người gàn dở, người quê kệch. Tham khảo[sửa] "put". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí chi tiết Tham khảo[sửa] Thể loại Mục từ tiếng AnhNgoại động từChia động từĐộng từ tiếng AnhChia động từ tiếng AnhNội động từDanh từDanh từ tiếng Anh

put under là gì