Khoa Y học dự phòng có điểm chuẩn thấp nhất với 22,35 điểm. Đối với những thí sinh bằng điểm xét tuyển ở cuối danh sách, trường sẽ xét trúng tuyển dựa trên tiêu chí ưu tiên theo thứ tự như sau, nếu vẫn còn vượt chỉ tiêu thì ưu tiên thí sinh có nguyện vọng cao hơn: Với tổ hợp B00: Tổng điểm 3 môn chưa làm tròn - Sinh học - Hóa học - Toán học.
Trường Đại học Y Dược, Đại học Quốc gia Hà Nội thông báo Danh sách thí sinh trúng tuyển đạt giải trong kỳ thi chọn Học sinh giỏi quốc gia và cuộc thi KHKT cấp quốc gia của Trường Đại học Y Dược, ĐHQGHN. Ngành học. Điểm trúng tuyển. 1: 7720101. Y khoa. 22.70. 2: 7720201
Điểm chuẩn đại học 2022 kỳ thi thpt quốc gia chi tiết tất cả các trường để thí sinh tham khảo khi trước khi đăng ký nguyên vọng xét tuyển. Tham khảo ngay! Đại học Y khoa Vinh (Nghệ An) 19 - 25,7: 195: Đại học Bạc Liêu: 15 - 19: 196: Đại học Cửu Long (Vĩnh Long) 15 - 21
Năm 2022, ĐH Luật TP.HCM đặt mức điểm chuẩn từ 22,5 đến 27,5 điểm. Trong đó, ngành Luật khối C00 có điểm chuẩn cao nhất là 27,5 điểm. Các ngành còn lại có điểm chuẩn dao động từ 22,5 đến 26,5 tùy tổ hợp môn xét tuyển. ĐH An Giang lấy điểm chuẩn cao nhất là 27
Nhiều trường đại học đã "chốt" thời gian công bố điểm chuẩn năm 2022. Các trường thuộc khối An ninh, kỹ thuật khu vực phía Bắc (ĐH Thủy Lợi, ĐH Bách khoa Hà Nội, ĐH Giao thông vận tải) cũng dự kiến sẽ công bố điểm chuẩn sau 17h chiều nay. Theo N.T/VOV.VN
Các trường có ngành Y học dự phòng khu vực miền Nam. Đại học Y dược TPHCM: 21,95 (năm 2020) Đại học Y Dược Cần Thơ: 23,4 (năm 2020) Đại học Trà Vinh: 19 (năm 2020) Đại học Nguyễn Tất Thành: 19 (năm 2020) Mai Mai. Mình là Mai, có kinh nghiệm trong lĩnh vực tư vấn hướng nghiệp
Theo đó, điểm chuẩn UEH tại phân hiệu TP.HCM cao nhất ở ngành Kiểm toán - 27.8 điểm, tăng 1.7 điểm so với năm học trước. Hai ngành có mức chênh lệch cao nhất là Kinh doanh nông nghiệp tăng 3.5 điểm và Kế toán (Chương trình tài năng) tăng 5.5 điểm. Các ngành còn lại dao
c7pe7ic. Cập nhật 17/05/2023 A. GIỚI THIỆU Tên trường Đại học Y khoa Vinh Tên tiếng Anh Vinh Medical University VMU Loại trường Công lập Mã trường YKV Hệ đào tạo Đại học - Sau đại học - Liên thông - Tại chức - Liên kết quốc tế Địa chỉ 161 Nguyễn Phong Sắc - TP Vinh - Nghệ An SĐT +8438 3848 855 Email [email protected] Website Facebook B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2023 I. Thông tin chung 1. Thời gian tuyển sinh a. Phương thức xét tuyển thẳng Từ ngày 01/06/2023 đến 17h00 ngày 30/06/2023 b. Phương thức xét học bạ THPT Từ ngày 01/06/2023 đến 17h00 ngày 30/06/2023 c. Phương thức xét tuyển kết quả thi THPT 2023 Theo quy định của Bộ GD&ĐT d. Phương thức xét học bạ và xét kết quả thi THPT Thí sinh đang học lớp 12 Từ ngày 04/05/2023 đến ngày 13/05/2023 Thí sinh tự do tốt nghiệp trước năm 2023 Từ ngày 15/06/2023 đến ngày 20/07/2023 2. Đối tượng tuyển sinh Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương. 3. Phạm vi tuyển sinh Tuyển sinh trong cả nước. 4. Phương thức tuyển sinh Phương thức tuyển sinh Phương thức 1 Xét tuyển thẳng; Phương thức 2 Xét học bạ THPT; Phương thức 3 Xét tuyển kết quả thi THPT 2023. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT Theo quy định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Bộ GD&ĐT đối với các ngành thuộc nhóm sức khỏe. Chính sách ưu tiên và xét tuyển thẳng Xem chi tiết TẠI ĐÂY 5. Học phí Thu theo Quyết định số 659/QĐ-ĐHYKV ngày 22/06/2022 của Hiệu trưởng Trường Đại học Y khoa Vinh. Năm học 2022-2023, mức thu theo từng ngành như sau Các ngành Y khoa và ngành Dược học tháng/ sinh viên; Ngành Y học dự phòng tháng/ sinh viên; Các ngành Điều dưỡng và ngành Kỹ thuật Xét nghiệm Y học tháng/ sinh viên. II. Các ngành tuyển sinh STT Tên ngành Mã ngành Mã phương thức xét tuyển Chỉ tiêu Dự kiến Tổ hợp môn xét tuyển 1 Y Khoa 7720101 100 400 B00 301 10 XTT 2 Y học dự phòng 772110 100 15 B00 200 15 B00 3 Dược học 7720201 100 155 B00A00 301 5 4 Điều dưỡng 7220301 100 100 B00 200 150 5 Kỹ thuật Xét nghiệm Y học 7720601 100 30 B00 200 30 Tổng 910 *Xem thêm Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM Điểm chuẩn của trường Đại học Y khoa Vinh như sau Ngành Năm 2019 Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022 Xét theo KQ thi THPT Xét theo học bạ Xét theo KQ thi THPT Xét theo học bạ Xét theo KQ thi THPT Xét theo học bạ Y khoa Bác sĩ đa khoa 22,4 25,4 - 25,7 24,75 Y học dự phòng 18 19 19,5 19,0 22,55 19,0 23,45 Y tế công cộng - 19 19,5 19,0 15,5 21,30 Điều dưỡng 18 19 19,5 19,0 20,50 19,0 23,15 Kỹ thuật Xét nghiệm Y học 18 21 19,5 22,5 25,45 20,5 25,75 Dược học 21 23,5 - 24,0 23,5 D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH Trường Đại học Y khoa Vinh Cổng trường Đại học Y khoa Vinh Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới [email protected]
Điểm chuẩn Đại Học Y Khoa Vinh năm 2020 - 2021 chi tiết các chuyên ngành kèm điểm chuẩn các năm trước và chỉ tiêu tuyển sinh năm nay cho các em tham chuẩn trường Đại Học Y Khoa Vinh năm 2020 sẽ được cập nhật chính thức ngay sau khi có công văn của nhà chuẩn đại học Y khoa Vinh 2020Điểm chuẩn năm 2020 theo kết quả thi THPT Quốc giaNgành đào tạoMã ngànhĐiểm chuẩnY khoa Bác sỹ đa khoa772010125,4Y khoa BSĐK liên thông CQ772010122Y học dự phòng772011019Điều dưỡng772030119Y tế công cộng772070119Kỹ thuật Xét nghiệm Y học772060121Dược học772020123,5Điểm sàn năm 2020Ngành đào tạoMã ngànhĐiểm sànY khoa Bác sỹ đa khoa772010122Y khoa BSĐK liên thông CQ772010122Y học dự phòng772011019Điều dưỡng772030119Kỹ thuật Xét nghiệm Y học772060119Dược học772020121Điểm chuẩn năm 2019Điểm chuẩn trúng tuyển vào của trường Đại Học Y Khoa Vinh năm 2019 là từ 18 điểmNgành đào tạoMã ngànhĐiểm chuẩnY khoa Bác sỹ đa khoa772010122,40Y khoa Bác sỹ đa khoa LIÊN THÔNG23,55Y học dự phòng772011018Điều dưỡng772030118Kỹ thuật Xét nghiệm Y học772060118Dược học772020121Thông tin trườngĐại học Y khoa Vinh trường đại học công lập trực thuộc UBND tỉnh Nghệ An. Trường có chức năng, nhiệm vụ Đào tạo cán bộ có trình độ Đại học, sau đại học và thấp hơn trong lĩnh vực y tế; Tổ chức giảng dạy, học tập và các hoạt động giáo dục khác theo mục tiêu, chương trình giáo dục; Kết hợp đào tạo với nghiên cứu khoa học và sản xuất, dịch vụ khoa học và công nghệ, đồng thời tham gia công tác chăm sóc bảo vệ sức khoẻ nhân dân theo quy định của Bộ Y tếMã tuyển sinh YKV161 Nguyễn Phong Sắc - Tp Vinh Nghệ AnĐiện thoại 0383 597 502; 3524062 -Fax chuẩn năm 2018Điểm chuẩn Đại Học Y Khoa Vinh năm 2018Ngành đào tạoMã ngànhĐiểm chuẩnY khoa Bác sỹ đa khoa772010120,75Y học dự phòng772011016Y tế Công cộng772070118,5Điều dưỡng772030116,75Kỹ thuật Xét nghiệm Y học772060118Dược học772020119,25Y đa khoa liên thông16,5 môn sinh x 2Năm 2017Điểm chuẩn Đại Học Y Khoa Vinh năm 2017 như sauMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn7720101Y khoaB00257720103Y học dự phòngB00187720201Dược họcA00, B00-7720501Điều dưỡngB00187720332Kỹ thuật xét nghiệm y họcB00197720301Y tế công cộngB0015LT7720101Y khoa liên thông CQB00-LT7720301Điều dưỡng liên thông CQB00-Điểm chuẩn năm 2016Điểm chuẩn Đại Học Y Khoa Vinh năm 2016Mã ngànhTên ngànhKhối thiĐiểm chuẩnD720101Y đa khoa Bác sĩ đa khoa học dự phòng Bác sĩ YHDPB21D720301Y tế Công cộngB15D720501Điều dưỡngB19D720332Xét nghiệmB15C720501Điều dưỡngB10C720502Hộ sinhB10C720330Kỹ thuật hình ảnh y họcB10C720332Xét nghiệm y họcB10C900107DượcB10Chỉ tiêu tuyển sinh 2020 Đại Học Y Khoa VinhNgành đào tạoMã ngànhChỉ tiêuY khoa Bác sỹ đa khoa7720101350Y khoa BSĐK liên thông772010170Y học dự phòng772011050Điều dưỡng7720301250Kỹ thuật Xét nghiệm Y học772060150Dược học7720201100Trên đây là điểm chuẩn Đại Học Y Khoa Vinh qua các năm giúp em tham khảo và đưa ra quyết định nguyện vọng tuyển sinh của mình tốt nhất! Đừng quên còn rất nhiều điểm chuẩn đại học 2020 đang đợi các em tham khảo đó nhé!Bạn còn vấn đề gì băn khoăn?Vui lòng cung cấp thêm thông tin để chúng tôi giúp bạn
Cập nhật thông tin mới nhất về điểm chuẩn, điểm trúng tuyển chính thức của Trường Đại học Y khoa Vinh theo các phương thức tuyển sinh năm 2022. Điểm chuẩn Trường Đại học Y khoa Vinh năm 2022 như sau Tên ngành/Chương trình đào tạo Điểm chuẩn 2022 Y khoa Y học dự phòng 19 Dược học Điều dưỡng 19 Kỹ thuật xét nghiệm y học Y tế công cộng 2. Điểm chuẩn các năm gần nhất Điểm chuẩn Trường Đại học Y khoa Vinh xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT các năm gần nhất như sau Tên ngành/Chương trình đào tạo Điểm chuẩn 2019 2020 2021 Y khoa Y học dự phòng 18 19 19 Dược học 21 19 Điều dưỡng 18 19 19 Kỹ thuật xét nghiệm y học 18 21 Y tế công cộng / 19 19
điểm chuẩn đại học y khoa vinh